- 1. Thẻ tín dụng Sacombank
- 2. Tiện ích khi sử dụng thẻ tín dụng Sacombank
- Tiện ích chung cho khách hàng sử dụng thẻ tín dụng
- Ưu đãi độc quyền thẻ tín dụng Sacombank
- 3. Biểu phí thẻ tín dụng Sacombank
- Biểu phí thẻ tín dụng nội địa Sacombank
- Biểu phí dịch vụ thẻ tín dụng quốc tế Sacombank
- 4. Quy trình mở thẻ tín dụng Sacombank
Biểu phí thẻ tín dụng Sacombank cập nhật mới nhất giúp khách hàng tính toán được phí dịch vụ thẻ. Cũng như lựa chọn sử dụng các tiện ích cần thiết để tiết kiệm tối đa chi phí, tận dụng ưu đãi thẻ tín dụng hiệu quả
Trong bài viết này. hãy cùng Phantichbds.com tìm hiểu về biểu phí thẻ tín dụng Sacombank.
1. Thẻ tín dụng Sacombank
Thẻ tín dụng là một trong các sản phẩm thẻ của ngân hàng được các khách hàng ựa chuộng nhất hiện nay bởi tính tiện ích cao của nó khi sử dụng cho các giao dịch thỏa mãn nhu cầu mua sắm của khách hàng. Đặc biệt thẻ tín dụng, Sacombank với tính đa dạng của các sản phẩm thẻ cũng như tính năng nổi bật của chúng đã đáp ứng tốt nhất các nhu cầu của khách hàng có mức thu nhập khác nhau cũng như khả năng chi tiêu khác nhau.

Hiện nay, Sacombank đang phát hành rất nhiều loại thẻ tín dụng, dáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng. Tùy thuộc vào nhu cầu chi tiêu và điều kiện thu nhập của mình. Bạn có thể lựa chọn một trong các loại thẻ sau đây
- Thẻ tín dụng Sacombank Visa Infinite
- Thẻ tín dụng Sacombank JCB Ultimate
- Thẻ tín dụng Sacombank World Mastercard
- Thẻ tín dụng Sacombank Visa signature
- Thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum Cashback
- Thẻ tín dụng Sacombank Doanh nghiệp
- Thẻ tín dụng Sacombank Visa
- Thẻ tín dụng Sacombank JCB Gold Card
- Thẻ tín dụng Sacombank Visa Lady First
- Thẻ tín dụng Sacombank Union Pay
- Thẻ tín dụng Sacombank Family
>>> Xem thêm: Lãi suất thẻ tín dụng Sacombank mới nhất hiện nay
2. Tiện ích khi sử dụng thẻ tín dụng Sacombank
Tiện ích chung cho khách hàng sử dụng thẻ tín dụng
Thẻ tín dụng Sacombank mang đến cho khách hàng rất nhiều tiện ích hấp dẫn.
Hạn mức tín dụng lớn, mỗi thẻ tín dụng Sacombank sẽ có hạn mức tín dụng từ 10 triệu đồng trở lên.
Khách hàng có thể thoải mái sử dụng thẻ tín dụng để mua hàng, thanh toán, mua trước trả sau với tối đa 55 ngày được miễn lãi.
Khách hàng được sử dụng thẻ tín dụng Sacombank để thanh toán tại hàng triệu điểm chấp nhận thẻ trên thế giới và qua Internet.
Có thể sử dụng thẻ tín dụng Sacombank để rút tiền mặt tại tất cả máy ATM/POS trong nước và quốc tế.
Khách hàng được dùng thẻ tín dụng để tích lũy điểm thưởng và đổi quà giá trị khi dùng thẻ mua sắm
Khách hàng được miễn phí tiền mặt, và chỉ áp dụng cho dòng thẻ JCB
Tham gia chương trình, khách hàng sẽ được giảm giá đến 50% tại tất cả điểm mua sắm đồ dùng, ẩm thực, du lịch, giáo dục
Sử dụng thẻ tín dụng Sacombank để trả góp, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất trả góp chỉ từ 0%
Cùng với các tiện ích lớn khác như khách hàng sẽ được tham gia các chương trình khuyến mãi thẻ tín dụng của Sacombank. Khách hàng cũng sẽ được hỗ trợ với các dịch vụ hỗ trợ toàn cầu và 24/7.

Ưu đãi độc quyền thẻ tín dụng Sacombank
Ngoài ra, đối với các loại thẻ hạng cao như hạng vàng, hạng platinum bạn còn được hưởng những ưu đãi độc quyền mà không phải ai cũng có được.
Ví dụ, khách hàng mở thẻ tín dụng Sacombank Visa Platinum sẽ được hưởng những ưu đãi độc quyền như sau
– Đặc quyền sử dụng phòng chờ sân bay VIP toàn cầu:
- Miễn phí phát hành thẻ Priority Pass.
- Quyền lợi sử dụng hơn 1000 phòng chờ VIP tại các sân bay toàn cầu không giới hạn số lượt.
– Đặc quyền bảo hiểm du lịch toàn cầu với giá trị bồi thường lên đến 22,8 tỷ VND
– Đặc quyền lựa chọn gói ưu đãi Golf/Spa miễn phí:
- Miễn phí chơi Golf tối đa 8 lần/năm tại Đầm Vạc Golf & Country Club, Montgomerie Links Vietnam Golf Club, Tân Sơn Nhất Golf, Long Thành Golf và Long Biên Golf; hoặc
- Miễn phí trải nghiệm Spa tối đa 8 lần/năm tại Chloe Anna Spa, Le Spa du Metropole.
– Tận hưởng đẳng cấp nghỉ dưỡng thượng lưu cùng Club Marriott trên toàn khu vực Châu Á Thái Bình Dương
– Miễn phí cấp thẻ hội viên Club Marriott.
– Tặng kèm gói ưu đãi 03 đêm nghỉ dưỡng liền kề tại hệ thống khách sạn Club Marriott tại Việt Nam
>>> Tham khảo: Hướng dẫn làm thẻ tín dụng Vietcombank chi tiết nhất năm 2019
3. Biểu phí thẻ tín dụng Sacombank
Biểu phí thẻ tín dụng nội địa Sacombank
LOẠI PHÍ | MỨC PHÍ | |||
(Mức phí đã bao gồm VAT, áp dụng cho thẻ chính & thẻ phụ. Đơn vị tính: VND.) | ||||
Phí phát hành | Miễn phí | |||
Phí thường niên | 200 | |||
Khoản thanh toán tối thiểu | 5% dư nợ cuối kỳ (tối thiểu 100.000 vnd) | |||
Lãi suất tháng(thay đổi theo từng thời kỳ) | 1.6% – 2.5% | |||
Phí rút tiền mặt tại ATM | ||||
Sacombank | Miễn phí | |||
Ngân hàng khác | 1% (tối thiểu 10.000 vnd) | |||
Phí nộp tiền mặt tại ATM Sacombank vào | ||||
Thẻ đang giao dịch tại ATM | Miễn phí | |||
Thẻ tín dụng Sacombank khác | 2 | |||
Thẻ/ tài khoản Sacombank khác | 0.02% số tiền giao dịch (tối thiểu 5.000 vnd) | |||
Phí chuyển khoản trong hệ thống Sacombank tại ATM | ||||
Sacombank | Miễn phí | |||
Ngân hàng khác | 1% (tối thiểu 10.000 vnd) | |||
Phí chuyển tiền đến thẻ Visa ngân hàng khác (VISA DIRECT) | ||||
ATM Sacombank | Chuyển tiền đến thẻ thanh toán Visa | 7 | ||
Nạp tiền vào thẻ trả trước Visa | ||||
Sacombank eBanking | 16.5 | |||
Phí chuyển tiền – nhận bằng di động (CARDLESS) | ||||
Sacombank eBanking | 8.8 | |||
Phí tra cứu giao dịch tại ATM Sacombank | Miễn phí | |||
Phí tra cứu số dư tại ATM | ||||
Sacombank | Miễn phí | |||
Ngân hàng khác | 2 | |||
Phí vượt hạn mức | 0.075% / ngày (tối thiểu 50.000 vnd) | |||
Phí thay thế thẻ | 99 | |||
Phí báo mất thẻ và thay thế thẻ | 199 | |||
Phí chậm thanh toán | 6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000 vnd) | |||
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | 100 | |||
Phí cấp lại PIN | 50 | |||
Phí dịch vụ đặc biệt | 100 | |||
Phí khiếu nại sai | 100 | |||
Phí nhận chuyển khoản từ nước ngoài, quy đổi VND, báo có vào thẻ | 0.05% | |||
(Tối thiểu 50.000 – Tối đa 4.000.000) | ||||
Phí gửi TBGD qua đường bưu điện/thẻ/kỳ TBGD | 10 | |||
Phí cấp lại TBGD qua email từ kỳ thứ 4/thẻ/kỳ TBGD* | 50 | |||
Phí cấp lại TBGD bản giấy và gửi bưu điện theo yêu cầu/thẻ/kỳ | 50 | |||
TBGD* |
Biểu phí dịch vụ thẻ tín dụng quốc tế Sacombank
LOẠI PHÍ | Classic | Ladies/ Citimart | Gold | Platinum | Signature | Infinite | |
(Mức phí đã bao gồm VAT, áp dụng cho t hẻ chính & thẻ phụ. Đơn vị tính: VND.) | |||||||
Phí phát hành | Miễn phí | ||||||
Phí thường niên | |||||||
Thẻ chính | 299 | 399 | 999.000* | 1.499.000 | 19.999.000 | ||
Thẻ phụ | Miễn p hí | – | |||||
Khoản thanh toán tối thiểu | 5% dư nợ cuố i kỳ (≥ số tiền tối thiểu) . Cộng với khoản nợ quá hạn & khoản vượt hạn mức tín dụng | ||||||
Số tiền tối thiểu | 100.00 0 | 1.000.000 | |||||
Lãi suất tháng (thay đổi theo từng thời kỳ) | 1.6% – 2. 15% | 2.15% | |||||
Phí giao dịch ngoại tệ | 2.95% | 2.80% | 2.60% | 2.70% | |||
Phí rút tiền mặt tại ATM | 4% (tối thiểu 60.00 0) | ||||||
Phí nộp tiền mặt tại ATM Sacombank vào |
|||||||
Thẻ đang giao dịch tại ATM | Miễn phí | ||||||
Thẻ tín dụng Sacombank khác | 2.000* | ||||||
Thẻ/ tài khoản Sacombank khác | 0.02% số tiền giao dịch (tối thiểu 5.000) | ||||||
Phí chuyển khoản trong hệ thống Sacombank tại ATM Sacombank | 4% (tối thiểu 60.00 0) | ||||||
Phí chuyển tiền – nhận bằng di động (CARDLESS) | |||||||
Sacombank eBanking | 8.8 | ||||||
Phí tra cứu giao dịch tại ATM Sacombank | Miễn phí | ||||||
Phí tra cứu số dư tại ATM |
|||||||
Sacombank | Miễn phí | ||||||
Ngân hàng khác | 8 | Miễn phí | |||||
Phí vượt hạn mức | 0.075% / ngày (tối thiểu 50.000 vnd) | ||||||
Phí thay thế thẻ | 99.000* | 149 | 500 | ||||
Phí báo mất thẻ và thay thế thẻ | 199 | 299 | – | ||||
Phí chậm thanh toán | 6% số tiền chậm thanh toán (tối thiểu 80.000 vnd) | ||||||
Phí thay đổi hạn mức tín dụng | 100 | – | |||||
Phí cấp lại PIN | 50 | – | |||||
Phí dịch vụ đặc biệt | 100 | – | |||||
Phí khiếu nại sai | 100 | – | |||||
Phí thay đổi loại thẻ | 200 | – | |||||
Phí nhận chuyển khoản từ nước ngoài, quy đổi VND, báo có vào thẻ | 0.045% (Tối thiểu 50.000 – Tối đa 4.000.000) | ||||||
Phí gửi TBGD qua đường bưu điện/thẻ/kỳ TBGD | 10 | ||||||
Phí cấp lại TBGD qua email từ kỳ thứ 4/thẻ/kỳ TBGD** | 50 | ||||||
Phí cấp lại TBGD bản giấy và gửi bưu điện theo yêu cầu/thẻ/kỳ | 50 |
4. Quy trình mở thẻ tín dụng Sacombank
Sau khi tham khảo các tiện ích, ưu đãi, cùng biểu phí khách hàng có thể cân nhắc để lựa chọn loại thẻ phù hợp nhất với bản thân mình.
Để đăng ký mở thẻ tín dụng, khách hàng chuẩn bị hồ sơ chi tiết, đến trực tiếp tại các chi nhánh của ngân hàng để được tư vấn là làm thủ tục phát hành thẻ.
Hoặc bạn cũng có thể đăng ký mở thẻ online trên trang web của ngân hàng hoặc các đơn vị liên kế. Bạn chỉ cần điền đầy đủ thông tín cá nhân và nhu cầu mở thẻ của mình. Nhân viên ngân hàng sẽ chủ động liên hệ mở thẻ tín dụng cho bạn.
Tính từ thời điểm bạn hoàn thiện hồ sơ mở thẻ tín dụng Sacombank và gửi cho ngân hàng, nếu hồ sơ của bạn được phê duyệt, bạn sẽ được phát thẻ trong vòng 7 ngày. Ngân hàng sẽ chủ động liên hệ với bạn khi có thẻ, hoặc bạn có thể đến trực tiếp chi nhanh bạn đăng ký mở thẻ tín dụng để nhận thẻ. Hoặc đăng ký gửi chuyển phát nhanh đến tận địa chỉ của bạn
Trên đây là những thông tin chi tiết về biểu phí thẻ tín dụng Sacombank. Hy vọng sẽ mang đến những thông tin hữu ích cho bạn.